ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
Vui lòng điền thông tin form bên dưới để chúng tôi liên hệ gởi báo giá cho quý khách!
Hiển thị 1–12 của 53 kết quả
Trần nhôm Austrong đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình hiện đại nhờ tính thẩm mỹ cao, trọng lượng nhẹ và quy trình thi công nhanh chóng. Với hơn 100+ mẫu mã đa dạng, từ trần nhôm Clip in, Lay in, đến các loại trần vân gỗ,…. Austrong mang đến nhiều giải pháp linh hoạt cho không gian sống và làm việc. Nhờ vậy mà sản phẩm của công ty luôn được nhiều chủ nhà, chủ đầu tư đặc biệt săn đón. Để cập nhập thông tin cụ thể hơn về đặc điểm, các mẫu mã của loại trần này kèm báo giá, hãy cùng theo dõi bài viết của TOPMAT sau đây.
Nội dung
[Ẩn / Hiện]Trần nhôm Austrong là một trong những số ít thương hiệu Việt Nam đạt được tiêu chuẩn “Trusted Brand” (thương hiệu đáng tin cậy). Sản phẩm được đánh giá cao về tính đa dạng mẫu mã, thi công nhanh và dễ dàng. Hơn nữa, trần nhôm Austrong hoàn toàn chống nước, chống cháy, chống âm và chống mài mòn rất tốt.
Trần nhôm Austrong sở hữu bộ sưu tập có tới 15 mẫu trần nhôm với những thiết kế khác nhau cho bạn thỏa sức lựa chọn. Mỗi một mẫu sẽ mang đến một không gian với vẻ đẹp và công dụng riêng biệt để phù hợp với nhu cầu cũng như không gian nhà của bạn. Hơn nữa, trần nhôm Austrong sử dụng chất liệu hợp kim nhôm cao cấp, chế tạo trên quy trình sản xuất nghiêm ngặt có bề mặt mịn màng, trơn bóng vừa mang lại tính thẩm mỹ cao vừa dễ dàng vệ sinh. Ngoài ra, trần nhôm Austrong chống oxy hoá tốt giúp công trình luôn như mới.
Tham khảo thông số trọng lượng một số mẫu trần nhôm Austrong cơ bản trong bảng sau:
Mẫu trần | Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m²) |
Linear C-Shaped | 600×600 | 0.7 | 4.0 – 5.0 |
600×1200 | 0.7 | 8.0 – 9.0 | |
1200×1200 | 0.7 | 16.0 – 18.0 | |
Linear O-Tube | 600×600 | 0.7 | 4.2 – 5.2 |
600×1200 | 0.7 | 8.4 – 9.4 | |
1200×1200 | 0.7 | 16.8 – 18.8 | |
Linear Hook-on | 600×600 | 0.7 | 4.4 – 5.4 |
600×1200 | 0.7 | 8.8 – 9.8 | |
1200×1200 | 0.7 | 17.6 – 19.6 | |
Clip-in Lay-in T-Shape | 600×600 | 0.6 | 3.5 – 4.5 |
600×1200 | 0.6 | 7.0 – 8.0 | |
1200×1200 | 0.6 | 14.0 – 16.0 | |
Trần nhôm U-shaped | 600×600 | 0,7 | 3.8 – 4.8 |
600×1200 | 0,7 | 7.6 – 8.6 | |
1200×1200 | 0,7 | 15.2 – 17.2 | |
Trần nhôm Caro | 600×600 | 0.6 | 4.0 – 5.0 |
1200×1200 | 0.6 | 16.0 – 18.0 | |
Trần nhôm B-shaped | 600×600 | 0,7 | 4.2 – 5.2 |
600×1200 | 0,7 | 8.4 – 9.4 | |
1200×1200 | 0,7 | 16.8 – 18.8 |
Với trọng lượng nhẹ chỉ dưới 2kg/ cm2, tấm trần nhôm Austrong Có thể vận chuyển rất dễ dàng, thời gian thi công nhanh chóng hơn. Ngoài ra, với số cân nặng “nhẹ nhàng” này còn giúp hạn chế tối đa áp lực lên mái nhà bảo vệ công trình một cách tối ưu.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại trần khác nhau được ra đời trước trần nhôm khá nhiều có thể kể đến như trần gỗ và trần thạch cao truyền thông. Mỗi loại sẽ có một ưu nhược điểm riêng. Cùng tham khảo bảng so sánh sau đây để thấy được sự khác nhau giữa các sản phẩm này:
Các loại trần | Trần nhôm | Trần thạch cao | Trần gỗ truyền thống |
Ưu điểm | – Khả năng cách nhiệt, chống nóng, chống nước, hạn chế rêu bám và tiêu âm tốt – Trọng lượng nhẹ giảm áp lực lên trụ nhà. ĐỒng thời vận chuyển và thi công dễ dàng, nhanh chóng. – Tuổi thọ cao lên đến 20 năm (cao gấp 4 lần so với trần thạch cao). – Bề mặt láng mịn rất dễ vệ sinh, kháng khuẩn cực cao chống oxy hoá, ẩm mốc hay mối mọt tốt. | – Có thể cách nhiệt, cách âm, hạn chế rong rêu – Chống cháy hiệu quả. – Thiết kế theo từng tấm lớn giúp thi công nhanh đồng thời có thể tháo lắp và sửa chữa nhanh chóng. – Có thể phun sơn tuỳ ý, linh hoạt | – Mang đến vẻ đẹp mộc mạc, tự nhiên. Sử dụng càng lâu, bề mặt gỗ càng sáng bóng và đẹp. – Che khuyết điểm hoàn hảo cho ngôi nhà trong các vấn đề như vết gờ, nứt,… – Có thể linh hoạt trong việc phun sơn màu sắc. |
Nhược điểm | – Giá thành đắt, cao hơn các loại vật liệu khác đến 3-4 lần | – Rất kỵ nước: dễ thấm nước, chuyển vàng khi tiếp xúc nước mưa. – Dễ bị nứt khi gặp nhiệt độ cao. – Có trong lượng khá nặng, gây khó khăn khi vận chuyển hay thi công (đòi hỏi có nhiều nhân công và đủ trang thiết bị để thực hiện). | – Độ dày trần gỗ rất lớn từ 8 – 12mm, gây áp lực nhiều lên trụ nhà. – Dễ bị ảnh hưởng bởi thời tiết. Gặp nhiệt độ cao có thể bị cong vênh. Gặp ẩm dễ bị mối mọt,… – Giá rất cao và để thi công cần thợ có tay nghề cao |
Một số loại trần nhôm Austrong đẹp nhất hiện nay bao gồm: trần nhôm Clip-in Austrong, trần nhôm Lay in 600x600mm Austrong, trần nhôm vân gỗ Austrong, trần nhôm B-shaped Austrong, trần nhôm C85 Austrong, trần nhôm Austrong C150 và trần nhôm Caro cell Austrong.
Trần nhôm Clip in 600x600mm Austrong với thiết kế hệ khung xương phẳng, không lộ, bề mặt đục lỗ tiêu âm. Sản phẩm còn được tích hợp thêm một lớp vải không dệt có tác dụng kiểm soát âm thanh, giảm lượng tiếng ồn hiệu quả. Trần nhôm Clip in 600x600mm Austrong được dùng trong thi công cho trần nhà tại nhà riêng, các tòa nhà văn phòng, trường học,….
Thông số kỹ thuật của sản phẩm:
>>>>> Xem chi tiết sản phẩm: TẠI ĐÂY
Trần nhôm Lay in Austrong mang đến hiệu ứng thị giác về mảng trần nhôm nguyên khối cực gọn gàng và bắt mắt. Bề mặt trần nhôm phẳng và đục lỗ, khung xương nổi dạng hình vuông. Hệ trần cho phép âm thanh đi qua 1 chiều hạn chế tiếng ồn tối đa. Sản phẩm được thiết kế theo 2 loại: trần nhôm Austrong Lay-in T-shaped và trần nhôm Austrong Lay-in T-black.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm:
Thông số | Trần nhôm Austrong Lay-in T-shaped | Trần nhôm Austrong Lay-in T-black |
Quy cách | 600x600mmx0.8mm | 600x600x0.7mm, đục lỗ D1.8mm |
Chiều cao cạnh trần | 8-10 mm. | 8-10 mm. |
Màu sắc | màu trắng tiêu chuẩn, hoặc màu theo yêu cầu (bảng màu RAL) | màu trắng tiêu chuẩn, hoặc màu theo yêu cầu (bảng màu RAL) |
Vật liệu | nhôm hợp kim Alumium 1001-3003 hoặc thép hợp kim cao cấp H24. | nhôm hợp kim Alumium 1001-3003 hoặc thép hợp kim cao cấp H24. |
Phụ kiện | T-3660 = 0.83m, T-1220 = 1.62m, T-610 = 0.84m | T chính 1.62m, T phụ 1.62m, móc 2 chiếc, nối 0.5mm |
>>>>> Xem chi tiết sản phẩm: TẠI ĐÂY
Trần nhôm gỗ Austrong là loại trần được làm bằng kim loại sau đó sơn thêm những họa tiết giả vân gỗ bằng cách sử dụng công nghệ Nano ngoài trời cao cấp trên nền nhiệt cao. Loại trần này sở hữu nhiều mã màu với nhiều kích thước khác nhau giúp khách hàng có sự đa dạng trong việc lựa chọn.
Những phân loại trần gỗ Austrong thông dụng:
Trần U vân gỗ thiết kế hiện đại (U-Shaped):
+ Mã kích thước Loại 1: U30x40; U30x50; U30x60;…; U30x150
+ Mã kích thước Loại 2: U50x50; U50x60, U50x70;…; U50X200
Trần nhôm giả gỗ B (B – shaped):
+ Mã kích thước thông dụng: B30; B80; B130; B180
Trần C vân gỗ (Nhôm sọc hình C – Shaped):
+ Mã kích thước thông dụng: C100; C150; C300
Trần caro vân gỗ (trần nhôm Cell):
+ Mã kích thước thông dụng: Trần caro 50×50; 100×100; 150×150
Hệ thống trần nhôm Austrong Linear B-Shaped là loại trần treo với khả năng mở rộng lớn, gồm các tấm trần có nhiều kích thước về chiều rộng và chiều cao, được liên kết với thanh xương B-Shaped. Bề mặt của các tấm trần được phủ sơn gia nhiệt PE với nhiều màu sắc phong phú và có thể sản xuất theo độ dài yêu cầu. Giữa các tấm trần có khe hở với độ rộng tùy chỉnh theo thiết kế của dự án, mang lại tính thẩm mỹ cao. Sản phẩm đảm bảo độ ổn định cao, hoàn toàn chống cháy và chống nước, không bị oxy hóa, và hoàn toàn loại bỏ các tác động xâm nhập từ môi trường.
Thông số kỹ thuật:
Hệ thống trần nhôm Austrong Linear C85-Shaped sử dụng thanh tuyến tính để tạo ra bề mặt trần hình sọc với độ dài tùy ý. Các tấm trần được giữ cố định bởi hệ khung cài, đảm bảo thẳng hàng và cân bằng, phù hợp cho nhiều ứng dụng kiến trúc và mỹ thuật trong nhà và ngoài trời.
Đặc điểm của trần nhôm Austrong Linear C85-Shaped:
Thông số kỹ thuật của sản phẩm:
Trần nhôm Austrong C150 có thiết kế tương tự C85. Tuy nhiên, C150 được thiết kế với bản rộng 150mm phục vụ nhu cầu công trình quy mô lớn hơn.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm:
Trần nhôm Caro cell Austrong có thiết kế tương tự với bàn cờ caro với những hình vuông với các kích thước: 50×50, 100×100 hay 150×150. Độ dày bề mặt chỉ 0.5mm. Thiết kế caro đơn giản nhưng vẫn rất thu hút và được ưa chuộng tại nhiều công trình khác nhau.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm:
Dưới đây là báo giá trần nhôm Austrong chi tiết cho từng loại.
TRẦN NHÔM AUSTRONG CLIP-IN (600×600) | ||
– CLIP-IN TILES 600x600mm – Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm – Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) – Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn | Độ dày (mm) | Giá bán (VNĐ/m2) |
0.6 | 365.000 – 405.000 | |
0.7 | 410.000 – 450.000 | |
0.8 | 465.000 – 500.000 |
TRẦN NHÔM AUSTRONG LAY-IN T-SHAPED | ||
– LAY-IN T-SHAPED 600x600mm – Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm – Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) – Bao gồm khung tiêu chuẩn | Độ dày (mm) | Giá bán (VNĐ/m2) |
0.6 | 355.000 – 395.000 | |
0.7 | 400.000 – 440.000 | |
0.8 | 445.000 – 485.000 |
TRẦN NHÔM AUSTRONG LAY-IN T-BLACK | ||
– LAY-IN T-BLACK 600x600mm – Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm – Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) – Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn | Độ dày (mm) | Giá bán (VNĐ/m2) |
0.6 | 430.000 – 465.000 | |
0.7 | 470.000 – 510.000 | |
0.8 | 530.000 – 570.000 |
TRẦN NHÔM AUSTRONG CELL CARO (SƠN GIA NHIỆT PE) | ||
– TRẦN CELL CARO – Nhôm hợp kim A3003 H14-H16 (ASTM- B209) – Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) – Phụ kiện đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | Kích thước (mm) | Giá bán (VNĐ/m2) |
50x50x0.5 | 1.200.000 – 1.250.000 | |
150x150x0.5 | 410.000 – 450.000 |
Cần thêm thông tin Trần nhôm Austrong:
+ Liên hệ hotline 19002845
+ Kết nối zalo: https://zalo.me/g/cyheuf811
TRẦN NHÔM AUSTRONG C150 | ||
– C-SHAPED (C130, C150, C200) – Nhôm hợp kim A3003 H14-H16 (ASTM- B209) – Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) – Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | Kích thước (mm) | Giá bán (VNĐ/m2) |
150x15x0.6 | 340.000 – 375.000 |
TRẦN NHÔM AUSTRONG C300-SHAPED | ||
– C300-SHAPED (C300) – Nhôm hợp kim A3003 H14-H16 (ASTM- B209) – Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) – Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | Kích thước (mm) | Giá bán (VNĐ/m2) |
300x30x0.8 | 570.000 – 610.000 |
TRẦN NHÔM AUSTRONG LỤC GIÁC HEXAGON | ||
– HEXAGON – TILES (404-700-808) – Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 8mm – Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) – Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn | Kích thước (mm) | Giá bán (VNĐ/m2) |
700x404x0.9-1.0 | 870.000 – 910.000 |
TRẦN NHÔM AUSTRONG B-SHAPED | ||
– MULTI B-SHAPED (B30, B80, B130, B180) – Nhôm hợp kim A3003 H14-H16 (ASTM- B209) – Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) – Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | Kích thước (mm) | Giá bán (VNĐ/m2) |
80×0.6mm | 390.000 – 430.000 | |
130×0.6mm | 360.000 – 395.000 | |
180×0.6mm | 340.000 – 375.000 |
Cần thêm thông tin Trần nhôm Austrong:
+ Liên hệ hotline 19002845
+ Kết nối zalo: https://zalo.me/g/cyheuf811
TRẦN NHÔM AUSTRONG VUÔNG HOOK ON | ||
– HOOK-ON TILES (600X600) – Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 1.8mm – Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm) – Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn | Độ dày (mm) | Giá bán (VNĐ/m2) |
0.8mm | 800.000 – 840.000 | |
1mm | 940.000 – 980.000 |
TRẦN NHÔM AUSTRONG SỌC G200 | ||
– G200 -SHAPED – Nhôm hợp kim A3003 H14-H16 (ASTM- B209) – Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) – Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | Kích thước (mm) | Giá bán (VNĐ/m2) |
200x15x0.6 | 400.000 – 440.000 |
TRẦN NHÔM AUSTRONG U30-SHAPED | ||
– MULTI U-SHAPED – Nhôm hợp kim A3003 H14-H16 (ASTM- B209) – Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định) – Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm – Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện – Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm – Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm – Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) – Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) – Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm) | Kích thước | Giá bán (VNĐ/m2) |
130x30x0.6 | 770.000 – 800.000 | |
120x30x0.6 | 720.000 – 760.000 | |
110x30x0.6 | 680.000 – 720.000 | |
100x30x0.6 | 630.000 – 670.000 | |
90x30x0.6 | 590.000 – 630.000 | |
80x30x0.6 | 550.000 – 580.000 | |
70x30x0.6 | 500.000 – 540.000 | |
60x30x0.6 | 455.000 – 490.000 | |
50x30x0.6 | 410.000 – 450.000 |
TRẦN NHÔM AUSTRONG U50-SHAPED | ||
– MULTI U50-SHAPED – Nhôm hợp kim A3003 H14-H16 (ASTM- B209) – Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định) – Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm – Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện – Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm – Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm – Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) – Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn – Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%) | Kích thước | Giá bán (VNĐ/m2) |
50x50x0.6 | 445.000 -490.000 | |
60x50x0.6 | 490.000 – 530.000 | |
70x50x0.6 | 550.000 – 580.000 | |
80x50x0.6 | 600.000 – 640.000 | |
90x50x0.6 | 650.000 – 690.000 | |
100x50x0.6 | 700.000 – 740.000 | |
110x50x0.6 | 760.000 – 800.000 | |
120x50x0.6 | 810.000 – 850.000 | |
130x50x0.6 | 860.000 – 900.000 | |
140x50x0.6 | 930.000 – 960.000 | |
150x50x0.6 | 980.000 – 1.050.000 | |
160x50x0.6 | 1.050.000 – 1.100.000 | |
170x50x0.6 | 1.100.000 – 1.150.000 | |
180x50x0.6 | 1.150.000 – 1.200.000 | |
190x50x0.6 | 1.200.000 – 1.250.000 | |
200x50x0.6 | 1.250.000 – 1.300.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ mang tính tham khảo, tùy từng thời điểm mà giá thành sẽ có sự thay đổi, quý khách vui lòng liên hệ hotline 19002845 để được tư vấn và hỗ trợ báo giá trần nhôm Austrong chính xác nhất.
Topmat là địa chỉ cung cấp tấm trần nhôm Austrong được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn. Topmat luôn cho rằng lợi ích của khách hàng là giá trị của chúng tôi. Vì thế Topmat luôn cố gắng đem đến dịch vụ cung cấp sản phẩm tốt nhất dành tặng các khách hàng đã tín nhiệm chúng tôi.
Đến với Topmat là khách hàng đến với chất lượng và uy tín. Với ưu thế là đại lý phân phối, Topmat cung cấp sản phẩm trần Austrong đến trực tiếp khách hàng. Không trải qua đơn vị, cửa hàng trung gian nào giúp khách hàng nhận được báo giá trần nhôm đẹp Austrong tốt nhất. Lựa chọn Topmat là lựa chọn đơn vị phân phối sản phẩm số 1 cùng báo giá cạnh tranh nhất thị trường.
Topmat đại lý phân phối sản phẩm tấm trần nhôm Austrong, Topmat cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng phục vụ nhu cầu trang trí của khách hàng. Công ty là địa chỉ uy tín bán tấm trần nhôm Austrong chất lượng đạt tiêu chuẩn châu Âu, mẫu mã sang trọng, công năng tiện nghi.
Vui lòng điền thông tin form bên dưới để chúng tôi liên hệ gởi báo giá cho quý khách!